Giống cây ăn quả Hà Tĩnh.Lh: 0931.384.799

  CÂY ĂN QUẢ HÀ TĨNH –    DANH MỤC GIỐNG CÂY ĂN QUẢ – CÂY ĐẦU DÒNG CỦA

              CAYCANHHATINH.COM HÀ TĨNH TẠI

      MÔ HÌNH LƯU TRỮ CÂY ĐẦU DÒNG – CÂY ĂN QUẢ

 (Cụ thể liên hệ chuyên gia tư vấn: TS. Nguyễn Mai Thơm 0931.384.799)

Danh sách cây ăn quả đăng ký cây đầu dòng cung cấp mắt ghép và cây trồng tại

Mô hình lưu giữ cây đầu dòng – cây ăn quả phục vụ đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao KHCN

TT

Danh mục cây đăng ký,

cây đầu dòng

TT Danh mục cây ăn quả trồng được
tại một số vùng sinh thái ở Việt Nam
1 Bưởi diễn 1 Ổi Lê Đài Loan
2 Hồng Thạch Thất 2 Mít Thái Lan
3 Ổi Đông Dư 3 Na Thái
4 Cam đường Canh 4 Cóc Thái
5 Vải Thiều Thanh Hà 5 Mãng Cầu Xiêm
6 Khế ngọt 6 Nho thân gỗ
7 Chanh Giấy 7 Phật Thủ
8 Bưởi Thồ 8 Chanh đào
9 Nhãn muộn 9 Chanh Odeca
10 Doi Bắc Bộ 10 Thanh Long
11 Xoài Tím HVN56 11 Dâu da
12 Bưởi Ngọt HVN53 12 Dâu da xoan
13 Cam Mường Pồn HVN54 13 Cây Chay
14 Quýt Không hạt HVN52 14 Cam Bố Hạ
15 Hồng giòn 15 Xoài Thái
Tổng cộng 15 loại 16 Xoài Đài Loan
17 Dừa xiêm
18 Bơ Sáp/Bơ Boot
19 Đào
20 Mận
21
22
23 Sầu riêng
24 Chôm chôm
25 Vũ sữa
26 Bưởi năm doi
 

                                Một số giống bưởi chất lượng cao ở Việt Nam

TT

Chủng loại

Tên giống

Ghi chú

1

Bưởi

1. Đoan Hùng

Phú Thọ

2. Diễn

Hà Nội

3. Phúc Trạch

Hà Tĩnh

4. HVN53

Học viện Nông nghiệp VN

5. Pomelo

Học viện Nông nghiệp VN

6. Thồ Phú Xuyên

Hà Nội

7. Đường lá cam BC 12

Vĩnh Cửu, Đồng Nai

8. Năm Roi BN 25

Bến tre

9. Cò Lả

Bến tre

10. Đào Tân Lạc

Tân Lạc, Hòa Bình

11. Đỏ Luận Văn

Thọ Xuân, Thanh Hóa

12. Đào Thanh Hồng

Thanh Hà, Hải Dương

13. Phò Trạch

Phong Điền, Huế

14. Hoàng

Hưng Yên

15. Ái Nhân

Thuận Thành, Bắc Ninh

16. Da Xanh

Bến Tre

17. Đỏ Phúc Kiến

Trung Quốc

18. Đường

Hoài Đức, Hà Nội

2

Cam

1. Bố Hạ

Bắc Giang

2. Sành CS 8

Hà Giang

4. Cara Ruột Đỏ

Australia

5. Cao Phong

Hòa Bình

6. Vinh

Nghệ An

7. V2

Viện di truyền Nông nghiệp

8. Bù

Hương Sơn, Hà Tĩnh

9. Khe Mây

Hương Khê, Hà Tĩnh

10. Xoàn

Lai Vung

11. Đường Canh

Hoài Đức, Hà Nội

12. Vân Du

Nghệ An

13. Sông Con

Nghệ An

3

Chanh

1. Đào

Học viện Nông nghiệp VN

2. Tứ Quý

Việt Nam

3. Không Hạt

Mỹ

4. Ruột Đỏ

Hòa Bình

5. Ngón Tay

Úc

6. Chanh Leo Vàng

Brazin

7. Chanh Leo Tím

Brazin

3. Leo

Đài Loan

4

Quýt

1. Chum

Bắc Giang

2. Sen

Lào Cai

3. Tiều QT 12

An Giang

4. Vàng

Bắc Sơn, Lạng Sơn

5. Đỏ

Bắc Quang, Hà Giang

6. Không Hạt HVN52

Học viện Nông nghiệp VN

5

Táo

1. Đài Loan

Đài Loan

2. Táo Đại

Viện Cây lương thực và

cây thực phẩm

3. Thái Lan

Thái Lan

4. Đào Vàng

Viện Cây lương thực và

cây thực phẩm

5. Táo H12

Hải Dương, Hưng Yên,

 Hà Nội…

6. Táo D28

Học viện Nông nghiệp VN

7. Chua Gia Lộc

Hải Dương

8. Xuân 21

Học viện Nông nghiệp VN

9. Đỏ Mỹ

Mỹ

6

Ổi

1. Lê Đài Loan

Đài Loan

2. Tứ Quý

Hà Nội

3. Không Hạt Fugi

Đài Loan

4. Tím

Malaysia

5. Đông Dư

Đông Dư, Hà Nội

6. Đỏ Bến Cát

Bình Dương

7

Mít

1. Thái Siêu Sớm

Thái Lan

2. Thái Ruột Đỏ

Thái Lan

3. Thái Không Hạt

Thái Lan

4. Thái Tứ Quý

Thái Lan

5. Tố Nữ

Ấn Độ

6. Malaysia Quả Dài

Malaysia

8

Xoài

1. Thái

Thái Lan

2. Đài Loan

Đài Loan

3. Tím HVN55

Học viện Nông nghiệp Việt nam

4. CT1 Hoà Lộc

Tiền Giang

5. GL 4

Viện Nghiên cứu Rau quả

6. GL 2

Viện Nghiên cứu Rau quả

7. GL 6

Viện Nghiên cứu Rau quả

8. Cát C6 Hoà Lộc

Tiền Giang

9. Yên Châu

Yên Châu, Sơn La

10. Tạ Bú

Mường La, Sơn La

9. Cát chu CD

Đồng Tháp

9

Nhãn

1. Nhãn muộn PH – M99 – 1.1

Hưng Yên

2. Nhãn muộn PH – M99 – 2.1

Hưng Yên

3. Nhãn Lồng

Hưng Yên

4. Nhãn Sớm

Hưng Yên

5. Nhãn Sớm

Hà Tây

6. Nhãn Muộn

Hà Tây

7. Tiêu lá bầu BT9NTLBa

Bến tre

8. Xuồng cơm vàng VT20NXCV
9. HTM – 1
10. Nhãn tím

Sóc Trăng

10

Vải

1. Thiều

Bắc Giang

2. Không hạt

Thái Lan

3. Thanh Hà

Thanh Hà, Hải Dương

4. Nhỡ Hùng Long

Phú Thọ

5. Bình Khê

Quảng Ninh

6. Vải Lai

Bình Khê

7. Yên Hưng

Quảng Ninh

11

Hồng Xiêm

1. Xoài

Mêxico

2. Xuân Đỉnh

Từ Liêm, Hà Nội

3. Ruột Đỏ

Thái Lan

12

Hồng

1. Giòn MC1

Mộc Châu, Sơn La

2. Nhân Hậu

Lý Nhân, Hà Nam

3. Giòn Nhật

Nhật Bản

4. Bảo Lâm

Lạng Sơn

5. Vuông

Thạch hà, Hà Tĩnh

6. Không hạt

Lạng Sơn

13

1. Bơ Sáp

Lâm Đồng

2. Bơ Booth

Mỹ

3. Bơ Sáp Muộn 034

Bảo Lâm, Lâm Đồng

4. Bơ Hass

Mỹ

14

Na

1. Na Dai

Châu Mỹ

2. Na Thái

Thái Lan

3. Na Tím

Cuba

15

Nho

1. Thân Gỗ

Brazin

2. Nho Ninh Thuận

Ninh Thuận

3. Nho Pháp

Pháp

4. Nho Mỹ

Mỹ

5. Nho Ngón Tay

Mỹ

6. IAC 572

Brazin

16

Chôm chôm

1. DONA
2. CĐN 9J
3. CĐN 13J
4. Java

Indonesia, Thái Lan

5. Nhãn

Đồng Nai, ĐBSCL

17

Sầu riêng

1. Chín Hoá

Bến Tre

2. S11ĐL

Đồng Nai

3. S2TL

Tiền Giang

4. SDN 01L
5. S1BL
6. S2BL
7. DONA
8. EAKV – 01

Đắc Lắc

18

Chuối

1. Tây
2. Tây Thái

Thái Lan

3. Tiêu Hồng

Lý Nhân, Hà Nam

4. Đỏ

Úc

5. Già Nam Mỹ

Nam Mỹ

19

Đu Đủ

1. Đài Loan F1

Đài Loan

2. Thái Lan

Thái Lan

3. Đu Đủ Vàng

Thái Lan

20

Me

1. Me Thái (me ngọt)

Thái Lan

2.Me Chua

Trung Phi

21

Mận

1. Mận Hậu

Lào Cai

2. Mận Tam Hoa

Bắc Hà, Lào Cai

22

Khế

1. Đài Loan

Đài Loan

2. Khế Chua

Sri Lanka

3. Khế Ngọt

Sri Lanka

23

Cau

1. Tứ Quý

Châu Á

2. Cau Lùn

Châu Á

3. Cau Đỏ

Châu Á

24

Dừa

1. Ta

Nam Mỹ

2. Dâu

Châu Á

3. Xiêm Đỏ Lùn

Việt Nam

4. Xiêm Dây (Dừa Ẻo)

Việt Nam

5. Xiêm Lùn

Việt Nam

6. Dứa

Thái Lan

25

1.Vàng VH6

Đài Loan

2. Lê Đỏ

Pháp

3. Lê Nâu

Thái Lan

26

Trám

1. Trám Đen

Châu Phi, Nam Á

2. Trám Trắng

Châu Phi, Nam Á

27

Các loại Quất

1. Quất Đường

Trung Quốc

2. Hồng Bì

Đông Nam Á & Hoa Nam

3. Quất Cảnh

Trung Quốc & Nhật Bản

4. Việt Quất Tím

Úc

5. Việt Quất Đỏ

Úc

28

Một số cây khác

1. Vú Sữa

Mexico

2. Cóc Thái

Thái Lan

3. Thanh Long Ruột Đỏ

Colombia

4. Roi Đỏ_Xanh

Thái Lan

5. Sake

Nhật Bản

6. Kiwi

New Zealand

7. Cherry

Canada

8. Lựu Đỏ

Ấn Độ

9. Chay

Việt Nam

10. Sơ_ri

Trung Mỹ